| Điểm đến | Số ngày | Phương tiện | Khách sạn | Ngày đi | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
|
CAO NGUYÊN THANH HẢI – CAM TÚCLiên hệ |
09 ngày 08 đêm | Hàng không 4 sao China Southern Airline | Khách sạn 4* | 22/03; 19/04; 17/05; 14/06; 12/07; 30/08; 20/09; 18/10/2025 | 79.000.000đ |
|
IRAQ 2025 BAGHDAD – SAMARRA – KARBALA – KUFA – UR – NASIRIYAH – CHIBYISH – BASRA – ERBILLiên hệ |
13 NGÀY 12 ĐÊM | Hàng không 5 sao Emirates | Khách sạn tiêu chuẩn 4-5* hoặc tốt nhất địa phương | 23/03/2025 – 04/04/2025; 11/11/2025 – 23/11/2025 | 198.000.000đ |
|
PAPUA NEW GUINEA – SOLOMON – VANUATU – FIJI PORT - MORESBY – MOUNT HAGEN – GOROKA – HONIARA – PORT VILA – EPI ISLAND – NADILiên hệ |
14 ngày 13 đêm | Hãng hàng không China Southern Airliens, Singapore Airlines và các hãng hàng không Quốc gia của các Quốc đảo | Khách sạn 4-5 sao | [03/03/2025 – 16/03/2025]; [03/11/2025 – 16/11/2025] | 385.000.000đ |
|
CHƯƠNG TRÌNH KHÁM PHÁ ĐÀI LOAN ĐÀI BẮC – ĐÀI TRUNG – ALISHAN – CAO HÙNGLiên hệ |
6 Ngày 5 Đêm | Hàng không Eva Air 5 sao | Khách sạn tiêu chuẩn 5* | 02/03; 01/04; 15/04; 20/05; 10/06; 15/07; 28/08; 16/09; 14/10; 11/11, 23/12/2025 | 49.900.000đ |
|
TRUNG QUỐC: CÔN MINH – ĐẠI LÝ – LỆ GIANG – SHANGRILALiên hệ |
08 ngày 07 đêm | China Eastern Airline | Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao địa phương | 18/03; 23/04; 17/05; 21/06; 12/07; 30/08; 20/09; 18/10; 08/11; 06/12/2025 | 69.900.000đ |
|
THIÊN ĐƯỜNG NHIỆT ĐỚI TẠI MALDIVES - HERITANCE AARAH RESORT 5*Liên hệ |
6 ngày 5 đêm | Hàng không 5 sao Singapore Airlines hạng ghế Economy và Thủy Phi Cơ | Heritance Aarah Resort 5* | 08/03; 29/03; 04/04; 10/04; 27/04 (Lễ); 03/05; 30/05; 01/06; 28/06; 10/07; 15/08; 30/08 (LỄ); 06/09; 10/10/2025 | 120.000.000đ |
|
THIÊN ĐƯỜNG CHỐN GIANG TÂY: NAM XƯƠNG – CẢNH ĐỨC TRẤN – VỤ NGUYÊN – CÁT TIÊN SƠNLiên hệ |
06 Ngày 05 Đêm | Hàng không 4 sao China Southern Airlines | Khách sạn tiêu chuẩn 4* - 5* địa phương | 18/03, 26/04, 20/05, 10/06, 15/07, 26/08, 16/09, 14/10, 04/11, 09/12 | 62.900.000đ |
22/03; 19/04; 17/05; 14/06; 12/07; 30/08; 20/09; 18/10/2025
79.000.000 đliên hệ
23/03/2025 – 04/04/2025; 11/11/2025 – 23/11/2025
198.000.000 đliên hệ
[03/03/2025 – 16/03/2025]; [03/11/2025 – 16/11/2025]
385.000.000 đliên hệ
02/03; 01/04; 15/04; 20/05; 10/06; 15/07; 28/08; 16/09; 14/10; 11/11, 23/12/2025
49.900.000 đliên hệ
18/03; 23/04; 17/05; 21/06; 12/07; 30/08; 20/09; 18/10; 08/11; 06/12/2025
69.900.000 đliên hệ
08/03; 29/03; 04/04; 10/04; 27/04 (Lễ); 03/05; 30/05; 01/06; 28/06; 10/07; 15/08; 30/08 (LỄ); 06/09; 10/10/2025
120.000.000 đliên hệ
18/03, 26/04, 20/05, 10/06, 15/07, 26/08, 16/09, 14/10, 04/11, 09/12
62.900.000 đliên hệ